MENU

ベトナム語レッスン初級1-1の勉強まとめ

  • URLをコピーしました!
目次

①人称代名詞

単数 複数
一人称 tôi chúng tôi
chúng ta
二人称 ông

anh
chị
các ông
các bà
các anh
các chị
三人称 ông ấy
bà ấy
anh ấy
chị ấy
cô ấy
các ông ấy
các bà ấy
các anh ấy
các chị ấy

②名詞文「 A la B(AはBです)」

①肯定形:A B.(AはBです。)
Tôi là người Nhật.(私は日本人です。)

②否定形:A không phải là B(AはBではない。)
Chị ấy không phải là người Nhật.(彼女は日本人ではありません。)

③疑問形:A có phải là B không?(AはBですか?)
Anh có phải là người Nhật không?(あなたは日本人ですか?)

③cũng la(〜も〜です)

Tôi là sinh viên. Lan cũng là sinh viên.
私は学生です。ランさんも学生です。
Đó là bạn tôi. Đây cũng là bạn tôi.
あれは私の友だちです。これも私の友だちです。
Lan là giáo viên. Tôi cũng là giáo viên.
ランさんは先生です。私も先生です。
Anh Nam là người Nhật. Chị Mai cũng là người Nhật.
ナムさんは日本人です。マイさんも日本人です。
Đây là sách tiếng Việt. Kia cũng là sách tiếng Việt.
これはベトナム語の本です。あれもベトナム語の本です。

④của(〜の):所属を表す

Đây là nhân viên của công ty ABC.
これはABC会社の社員です。
  • nhân viên 社員
  • công ty 会社
Chị ấy là giáo viên của Đại học Quốc gia Hà Nội.
彼女はハノイ国家大学の先生です。
  • giáo viên先生
  • Đại học 大学
  • Quốc gia国家・国
Anh Nam là kỹ sư của công ty Nhật Bản.
ナムさんは日本の会社のエンジニアです。
  • kỹ sư 技師、エンジニア
  • công ty 会社
Đó là sinh viên của trường Đại học Ngoại thương.
あれは貿易大学の学生です。
  • trường 学校
  • ngoại thương 貿易
Đây là sách của thư viện trường.
これは学校の図書館の本です。
  • sách
  • thư viện 図書館
  • trường学校
目次