目次
助動詞とは
助動詞は動詞の前に置いて、表現の幅を広げることができます。
- 肯定文:助動詞+動詞
- 否定文:không+助動詞+動詞
- 疑問文:có+助動詞+動詞+không?
助動詞の種類
1 | muốn 〜したい:want |
Tôi muốn học tiếng Việt. 私はベトナム語を勉強したいです。 |
2 | thích 〜が好き:like |
Tôi thích ăn phở. 私はフォーを食べるのが好きです。 |
3 | cần 〜する必要がある:need |
Tôi cần học tiếng Việt. 私はベトナム語を勉強する必要がある。 |
4 | phải 〜しなければならない:must |
Tôi phải học tiếng Việt để thi. 私は試験のためにベトナム語を勉強しなければならない。 |
5 | nên 〜するべき:should |
Anh nên học mỗi ngày. あなたは毎日勉強するべきです。 |
6 | có thể 〜できる:can |
Tôi có thể nói tiếng Việt một chút. 私は少しだけベトナム語を話すことができます。 |
7 | biết 〜の知識があるからできる |
Tôi biết nấu ăn. 私は料理ができます。 |
1. muốn(〜したい:want)
Tôi muốn học tiếng Việt.
私はベトナム語を勉強したいです。
Tôi muốn ăn phở ngày mai.
私は明日フォーを食べたいです。
2. thích(〜が好き:like)
Tôi thích ăn phở.
私はフォーを食べるのが好きです。
Chị có thích xem phim Hàn Quốc không?
あなたは韓国ドラマを見るのが好きですか?
3. cần(〜する必要がある:need)
Tôi cần học tiếng Việt.
私はベトナム語を勉強する必要があります。
Chúng tôi cần làm việc.
私たちは仕事をする必要があります。
4. phải(〜しなければならない:must)
Tôi phải học tiếng Việt để thi.
私は試験のためにベトナム語を勉強しなければならない。
Anh ấy phải làm việc từ 9 giờ đến 6 giờ.
彼は9時から6時まで仕事をしなければなりません。
- để:〜するために
- thi:試験、試験を受ける
5. nên(〜するべき:should)
Anh nên học mỗi ngày.
あなたは毎日勉強するべきです。
6. có thể(〜できる:can)
Tôi có thể nói tiếng Việt một chút.
私は少しだけベトナム語を話すことができます。
7. biết(〜の知識があるからできる)
Tôi biết nấu ăn.
私は料理ができます。
Anh có biết sửa máy tính không?
あなたはパソコンを修理できますか?