MENU

ベトナム語レッスン初級1-4の勉強まとめ

  • URLをコピーしました!
目次

①動詞文(1)SVO

  • S V O
  • S không V O
  • S có V không?
ăn:食べる

Tôi ăn phở.私はフォーを食べます。

Tôi không ăn phở.私はフォーを食べません。

Anh ăn phở không?あなたはフォーを食べますか?

uống:飲む

Tôi uống bia.私はビールを飲みます。

Tôi không uống bia.私はビールを飲みません。

Anh uống bia không?あなたはビールを飲みますか?

biết:知っている

Anh biết số điện thoại của chị ấy không?あなたは彼女の電話番号を知っていますか?

, tôi biết số điện thoại của chị ấy.はい、私は彼女の電話番号を知っています。

–Không, tôi không biết số điện thoại của chị ấy.いいえ、私は彼女の電話番号を知りません。

何(gì)

Anh uống gì?何を飲みますか?

–Tôi uống bia.ビールを飲みます。

Anh ăn gì?何を食べますか?

–Tôi ăn bánh mì.パンを食べます。

Anh đọc gì?何を読みますか?

–Tôi đọc báo.新聞を読みます。

Chị học gì?何を勉強しますか?

–Tôi học tiếng Việt.ベトナム語を勉強します。

②何をしますか?:Anh làm gì?

  • làmする
  • 何をしますか?

Anh làm gì?何をしますか?

–Tôi đọc báo.私は新聞を読みます。

Anh làm gì?何をしますか?

–Tôi xem ti-vi.私はテレビを見ます。

③cũng+動詞

Tôi chơi ten-nit. Anh ấy cũng chơi ten-nit.
私はテニスをします。彼もテニスをします。

Tôi hút thuốc. Anh ấy cũng hút thuốc lá.
私はタバコを吸います。彼もタバコを吸います。

Anh ấy xem ti-vi. Chị ấy cũng xem ti-vi.
彼はテレビを見ます。彼女もテレビを見ます。

  • chơi遊ぶ/スポーツする
  • hút吸う
  • thuốc láタバコ
  • xem見る
  • ti-vi

④場所:ở(〜で)

前置詞〜で

Tôi học trường.私は学校で勉強します。

Tôi sống Nhật Bản.私は日本に住んでいます。

Tôi uống cà phê đây.私はここでコーヒーを飲みます。

Tôi ăn phở nhà hàng.私はレストランでフォーを食べます。

Anh ấy đọc báo thư viện.彼は図書館で新聞を読みます。

Chị ấy học tiếng Việt lớp học.彼女は教室でベトナム語を勉強します。

  • trường学校
  • sống住む
  • uống飲む
  • ăn食べる
  • nhà hàngレストラン
  • đọc読む
  • báo新聞
  • thư viện図書館
  • học勉強する
  • lớp học教室

疑問文:ở đâu(どこで〜)

ở đâu
定型フレーズどこで〜

Chị uống cà phê ở đâu?あなたはどこでコーヒーを飲みますか?

–Tôi uống cà phê ở đây.私はここでコーヒーを飲みます。

Chị ấy học tiếng Việt ở đâu?彼女はどこでベトナム語を勉強しますか?

–Chị ấy học tiếng Việt ở lớp học.彼女は教室でベトナム語を勉強します。

⑤勧誘表現:Chúng ta + 動詞句 + nhé.(〜しましょう)

  • chúng ta私たち
  • nhé文末詞で語調を柔らかくしたり、相手に同意や注意を促す際に使われる

Chúng ta đi học nhé.一緒に学校へ行きましょう。

Chúng ta ăn phở nhé.一緒にフォーを食べましょう。

Chúng ta nghỉ một chút nhé.ちょっと休憩しましょう。

Chúng ta uống cà phê nhé.一緒にコーヒーを飲みませんか?

Chúng ta học tiếng Việt nhé.一緒にベトナム語を勉強しましょう。

⑥文末詞(1)nhé:同意を求める

Chúng ta uống cà phê nhé.
コーヒーを飲みましょうね。

Chúng ta vào khách sạn rồi uống cà phê nhé.
ホテルに入って、それからコーヒーを飲みましょうね。

Tôi giúp anh nhé!
お手伝いしますね!

  • vào入る
  • khách sạnホテル
  • rồiそれから/そして(動作の順番をつなぐ)
  • giúp助ける/手伝う

⑦程度副詞(2):動詞を修飾するrất

Tôi rất thích tiếng Việt.私はベトナム語がとても好きです。

Tôi rất cảm ơn anh ấy.私は彼にたいへん感謝しています。

Tôi rất yêu gia đình.私は家族をとても愛しています。

  • thích好き
  • cảm ơn感謝する(ありがとう)
  • yêu愛する

⑧今、何時ですか?

Bây giờ là mấy giờ?
定型フレーズ今、何時ですか?
  • bây giờ
  • mấy giờ何時
  • mấyいくつ
  • giờ

Bây giờmấy giờ?今何時ですか?

–Bây giờ là một giờ.今、1時です。

–Bây giờ là hai giờ mười lăm phút.今、2時15分です。

–Bây giờ là ba giờ ba mươi phút.今、3時30分です。

–Bây giờ là bốn giờ năm mươi mốt phút.今、4時51分です。

–Bây giờ là mười giờ bốn mươi lăm phút.今、10時45分です。

–Bây giờ là mười một giờ ba mươi phút.今、11時30分です。

  • giờ
  • một giờ1時
  • hai giờ2時
  • ba giờ3時
  • phút
  • một phút1分
  • hai phút2分
  • ba phút3分
目次